Trang chủ
Chức Năng - Nhiệm Vụ ||
Cơ sở vật chất ||
Chính sách - Mục tiêu - Chất lượng ||
Thủ tục đăng kiểm ||
Qui trình đăng kiểm ||
Liên hệ - Góp ý ||
Tin tức - Sự kiện
Tin đăng kiểm ||
Tin Giao thông ||
Tin Kinh tế ||
Tin Xã hội ||
Tin khác ||
Xe đăng kiểm
Xe đến hạn đăng kiểm ||
Xe hết niên hạn sử dụng ||
Đăng ký Online
Đăng ký Online ||
Danh Sách Đăng Ký ||
Tư vấn đăng kiểm
Văn bản-Tiêu chuẩn
Văn bản pháp luật ||
Tiêu chuẩn ||
Văn bản mới ||
Ô tô - Công Nghệ
Ô tô trong nước ||
Ô tô nước ngoài ||
Công nghệ Ô Tô ||
Kỹ Thuật Ô Tô ||
Bảo dưỡng-Mua bán
Bảo dưỡng Ô Tô ||
Mua bán Ô Tô ||
Bảo hiểm Ô Tô ||
ĐĂNG KÝ ONLINE
Ghi chú: Dấu (*) bắt buộc nhập.
Biển số:
(*)
Họ tên:
(*)
Điện thoại:
(*)
Ngày kiểm định:
(26/03/2010)
(*)
Giờ kiểm định:
(09:30)
(*)
Nơi kiểm định:
THỊ XÃ TÂY NINH
TRẢNG BÀNG
(*)
Hướng dẫn đăng ký:
CHỦ XE CƠ GIỚI, LÁI XE CẦN BIẾT (Thủ tục đăng kiểm, biểu phí đăng kiểm, phí sử dụng đường bộ và chu kỳ kiểm định) I. THỦ TỤC ĐĂNG KIỂM (Ban hành kèm theo HD số 5405/ĐKVN-VAR ngày 24 tháng 12 năm 2015) 1. Địa điểm kiểm định - Xe cơ giới được lập Hồ sơ, kiểm định tại bất kỳ Đơn vị đăng kiểm nào trên cả nước. Chủ phương tiện chỉ được lập Hồ sơ phương tiện một lần tại Đơn vị đăng kiểm kiểm định lần đầu. - Hồ sơ phương tiện được lưu giữ tại Đơn vị đăng kiểm kiểm định lần đầu trong suốt quá trình sử dụng. 2. Các giấy tờ khi vào kiểm định 2.1. Giấy đăng ký xe hoặc: - Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang cầm giữ. - Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của cơ quan cho thuê tài chính. - Giấy hẹn cấp giấy đăng ký xe. 2.2. Giấy tờ chứng minh nguồn gốc phương tiện ( đối với kiểm định lần đầu lập Hồ sơ phương tiện), gồm một trong các giấy tờ sau: - Bản sao Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước. - Bản sao có chứng thực quyết định tịch thu bán đấu giá của cấp có thẩm quyền đối với xe cơ giới bị tịch thu bán đấu giá. - Bản sao có chứng thực quyết định thanh lý đối với xe cơ giới của lực lượng quốc phòng, công an; Bản sao có chứng thực quyết định bán xe dự trữ quốc gia. 2.3. Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo(đối với xe cơ giới mới cải tạo). 2.4. Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực. 2.5. Thông tin về tên đăng nhập, mật khẩu truy cập và địa chỉ trang Web quản lý thiết bị giám sát hành trình đối với xe cơ giới thuộc đối tượng phải lắp thiết bị giám sát hành trình. 3. Trách nhiệm của chủ xe, lái xe (theo quy định tại Điều 13 của Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT) Ngoài việc thực hiện các nội dung trong thông tư 70/2015/TT-BGTVT, chủ xe còn có trách nhiệm thực hiện các quy định sau đây: 3.1. Không được thuê, mượn tổng thành, linh kiện, phụ kiện xe cơ giới nhằm mục đích đối phó để đạt yêu cầu kỹ thuật khi đi kiểm định; làm giả, tẩy xoá, sửa đổi các nội dung của Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định. 3.2. Cung cấp chính xác các thông tin cần thiết có liên quan tới nội dung kiểm định, nội dung quản lý hành chính, thông số kỹ thuật của xe cơ giới kể cả việc cung cấp các hồ sơ, tài liệu có liên quan cho các Đơn vị đăng kiểm. 3.3. Bảo quản Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định. 3.4. Nộp lại Giấy chứng nhận và Tem kiểm định khi có thông báo thu hồi của Đơn vị đăng kiểm. II. BIỂU PHÍ ĐĂNG KIỂM (Ban hành kèm theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016) TT Loại xe cơ giới Mức phí (1000VNĐ) 1. Xe ô tô tải, đoàn xe ô tô (xe ô tô đầu kéo + sơ mi rơ moóc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng. 560 2. Xe ô tô tải, đoàn xe ô tô (xe ô tô đầu kéo + sơ mi rơ moóc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo. 350 3. Xe ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn 320 4. Xe ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn 280 5. Máy kéo bông sen, công nông và các loại phương tiện vận chuyển tương tự. 180 6. Rơ moóc, sơ mi rơ moóc 180 7. Xe ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt 350 8. Xe ô tô khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) 320 9. Xe ô tô khách từ 10 ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe) 280 10. Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi, xe ô tô cứu thương 240 III. PHÍ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI Ô TÔ (Ban hành kèm theo Thông tư 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính) Số tt Loại phương tiện chịu phí Mức thu (nghìn đồng) 1 tháng 3 tháng 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng 1. Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân. 130 390 780 1.560 2.280 3.000 3.660 2. Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt); xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ 180 540 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070 3. Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg 270 810 1.620 3.240 4.730 6.220 7.600 4. Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg 390 1170 2.340 4680 6.830 8.990 10.970 5. Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg 590 1.770 3.540 7.080 10.340 13.590 16.600 6. Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg. 720 2.160 4.320 8.640 12.610 16.590 20.260 7. Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg. 1.040 3.120 6.240 12.480 18.220 23.960 29.270 8. Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên 1.430 4.290 8.580 17.160 25.050 32.950 40.240 Ghi chú: - Mức thu của 1 tháng năm thứ 2 (từ tháng thứ 13 đến tháng thứ 24 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí) bằng 92% mức phí của 1 tháng năm thứ nhất. - Mức thu của 1 tháng năm thứ 3 (từ tháng thứ 25 đến tháng thứ 30 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí) bằng 85% mức phí của 1 tháng năm thứ nhất. IV. CHU KỲ KIỂM ĐỊNH (Ban hành kèm theo Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) TT Loại phương tiện Chu kỳ (tháng) Chu kỳ đầu Chu kỳ định kỳ 1. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ không kinh doanh vận tải Đã sản xuất đến 07 năm 30 18 Đã sản xuất trên 07 năm đến 12 năm -- 12 Đã sản xuất trên 12 năm -- 06 2. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ có kinh doanh vận tải; ô tô chở người các loại trên 09 chỗ 2.1. Không cải tạo(*) 18 06 2.2. Có cải tạo (*) 12 06 3. Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo, rơ moóc, sơmi rơ moóc 3.1. Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất đến 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất đến 12 năm 24 12 Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất trên 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất trên 12 năm -- 06 3.2. Có cải tạo(*) 12 06 4. Ô tô chở ngưòi các loại trên 09 chỗ đã sản xuất từ 15 năm trẻơ lên; ô tô tải các loại, ô tô đầu kéo đã sản xuất từ 20 năm trở lên -- 03 Ghi chú: - Chu kỳ đầu chỉ áp dụng đối với xe cơ giới chưa qua sử dụng kiểm định lần đầu trong thời gian 02 năm, tính từ năm sản xuất. - Số chỗ trên ô tô chở người bao gồm cả người lái. - (*) Cải tạo thay đổi tính năng sử dụng hoặc thay đổi một trong các hệ thống: lái, phanh (trừ trường hợp lắp thêm bàn đạp phanh phụ), treo và truyền lực.
Gửi đăng ký
Tra Cứu Năm SX Xe
Chọn website tra cứu
Bảo Hiểm Bảo Minh
DS các trung tâm đăng kiểm XCG
Trang tin điện tử Bộ Giao Thông Vận Tải
Đăng kiểm Việt Nam
Takamamoto
Website: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐĂNG KIỂM TÂY NINH
Địa chỉ: 082 Trần Phú, khu phố Ninh Trung, phường Ninh Sơn, TP Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 0276.3821820 - Fax: 0276.3824223
Email ban biên tập: dangkiemtayninh7001s@gmail.com
Phát triển bởi Trung tâm Tin học - VNPT Tây Ninh
Điện thoại: 0276.3818783
Trực tuyến :
16
Lượt truy cập :
2224379