CÔNG TY CỔ PHẦN ĐĂNG KIỂM TÂY NINH
Hotline: (+84) 0889600900
82 Trần Phú, Ninh Trung, Ninh Sơn, Tây Ninh

(Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Danh mục: Quy Chuẩn - Tiêu Chuẩn Ngày đăng: 15 tháng 1, 2025

CHU KỲ KIỂM ĐỊNH

 

  1. Nguyên tắc xác định chu kỳ kiểm định
    1. Năm sản xuất của xe được sử dụng làm căn cứ để xác định chu kỳ kiểm định.

Ví dụ: xe cơ giới có năm sản xuất 2025 thì:

  • Đến hết 31/12/2027 được tính là đã sản xuất đến (trong thời gian) 2 năm (2027

- 2025 = 02 năm).

  • Từ 01/01/2028 được tính là đã sản xuất trên 2 năm (2028 - 2025 = 03 năm).
    1. Xe cơ giới kiểm định lần tiếp theo có thời hạn kiểm định tính theo chu kỳ định kỳ nhỏ hơn thời hạn kiểm định của chu kỳ kiểm định lần gần nhất trước đó thì thời hạn kiểm định cấp lần tiếp theo được cấp bằng với thời hạn kiểm định của chu kỳ kiểm định lần gần nhất trước đó tương ứng với “Loại phương tiện” trong Bảng chu kỳ kiểm định nhưng tính từ ngày kiểm định cấp chu kiểm định lần gần nhất trước đó.

Ví dụ: xe ô tô đến 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe) không kinh doanh vận tải kiểm định và cấp chu kỳ đầu ngày 10/05/2025 được cấp giấy chứng nhận kiểm định với chu kỳ là 36 tháng, hạn kiểm định đến ngày 09/05/2028; đến ngày 20/05/2025 xe đến kiểm định lại để cấp giấy chứng nhận kiểm định tương ứng với xe kinh doanh vận tải thì thời hạn kiểm định được cấp như sau:

Chu kỳ kiểm định lần đầu của xe đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) có kinh doanh vận tải là 24 tháng được tính từ ngày kiểm định và cấp chu kỳ đầu là ngày 10/05/2025, do đó thời hạn kiểm định được cấp cho xe là:09/05/2027.

  1. Bảng chu kỳ kiểm định

 

 

TT

 

Loại phương tiện

Chu kỳ (tháng)

Chu kỳ đầu (1)

Chu kỳ định kỳ (2)

1. Ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe) không kinh doanh vận tải

36

 

1.1

Thời gian sản xuất đến 07 năm

 

24

1.2

Thời gian sản xuất trên 07 năm đến 20 năm

 

12

1.3

Thời gian sản xuất trên 20 năm

 

06

2. Ô tô chở người các loại đến 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe) có kinh doanh vận tải

24

 

2.1

Thời gian sản xuất đến 05 năm

 

12

2.2

Thời gian sản xuất trên 05 năm

 

06

 

 

 

2.3

Có cải tạo (3)

12

06

3. Ô tô chở người các loại trên 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe) và ô tô chở người chuyên dùng

24

 

3.1

Thời gian sản xuất đến 05 năm

 

12

3.2

Thời gian sản xuất trên 05 năm

 

06

3.3

Có cải tạo (3)

12

06

 

 

3.4

Ô tô chở người các loại trên 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe), đã sản xuất từ 15 năm trở lên (kể cả ô tô chở người trên 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe) đã cải tạo thành ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe))

 

 

 

03

4. Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo, rơ moóc, sơmi rơ moóc

24

 

 

4.1

Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo có thời gian sản xuất đến 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc có thời gian sản xuất đến 12 năm

 

 

12

 

4.2

Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo có thời gian sản xuất trên 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc có thời gian sản xuất trên 12 năm

 

 

06

4.3

Có cải tạo (3)

12

06

5. Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

18

12

6. Xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

12

06

7. Xe máy chuyên dùng

18

12

8. Xe mô tô, xe gắn máy

Chu kỳ kiểm định

(tháng)

8.1

Thời gian sản xuất đến 05 năm

60 (4)

8.2

Thời gian sản xuất trên 05 năm đến 12 năm

24

8.3

Thời gian sản xuất trên 12 năm

12

Tin liên quan
Văn bản mới
Thông báo
Thư viện ảnh

Liên kết website