CÔNG TY CỔ PHẦN ĐĂNG KIỂM TÂY NINH
Hotline: (+84) 0889600900
82 Trần Phú, Ninh Trung, Ninh Sơn, Tây Ninh

BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ

Danh mục: Chủ phương tiện cần biết Ngày đăng: 18 tháng 6, 2021

(Ban hành kèm theo Thông tư 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính)

STT (Ban hành kèm theo Thông tư 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính) 1 tháng 3 tháng  6 tháng  12 tháng  18 tháng  24 tháng  30 tháng
1  Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân.  130  390                      780              

   1.560                   

 

   2.280                      

 

3.000                       3.660                 
2 Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt); xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ  180  540 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070
3 Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg                  270        810   1.620 3.240  4.730   6.220 7.600
4 Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg

     

   390                  

1170   2.340 4680  6.830 8.990  10.970
5 Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg

 

    590          

 

1.770   3.540  7.080   10.340 13.590  16.600
6 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg.     720  2.160  4.320   8.640 12.610 16.590 20.260
7  Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg.

 1.040           

 3.120  6.240   12.480  18.220  23.960   29.270
8 Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên    1.430                 4.290 8.580 17.160  25.050 32.950 40.240
 
*Ghi chú:
- Mức thu của 1 tháng năm thứ 2 (từ tháng thứ 13 đến tháng thứ 24 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí) bằng 92% mức phí của 1 tháng năm thứ nhất. 
- Mức thu của 1 tháng năm thứ 3 (từ tháng thứ 25 đến tháng thứ 30 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí) bằng 85% mức phí của 1 tháng năm thứ nhất.
Tin liên quan